Thứ hai – Ngày ẤT DẬU - 16/9 tức 12/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Quan nhật, Ích hậu, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ, đính hôn
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Trùng phục, Kim thần thất sát.Cửu thổ quỷ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày BÍNH TUẤT - 17/9 tức 13/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Thất – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Minh tinh, U vi, Tục thế
Nên : cúng tế, cầu phước
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt hỏa, Tam tang, Cô quả, Thiên lao, Quỷ khốc, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử : xây dựng, xây bếp, gả cưới, dọn nhà, khai trương, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày ĐINH HỢI - 18/9 tức 14/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Bích – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu –Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã
Nên : mọi sự đều tốt, giao dịch, cầu tài, thay đổi
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây dựng, dọn nhà, xuất hành, gả cưới, khai trương,
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày MẬU TÝ - 19/9 tức 15/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Khuê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Tuế đức. Thiên quan, Thời đức, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong.
Cử : đi sông nước, nhóm họp, giao dịch, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày KỶ SỬU - 20/9 tức 16/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao LÂU – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Thập ác đại bại.Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày CANH DẦN - 21/9 tức 17/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao VỊ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức, Thiên thụy, Giải thần. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa.
Cử : xuất hành, đi xa, đính hôn, thay đổi, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày TÂN MÃO - 22/9 tức 18/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Mão – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Thiên quý. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : gả cưới, an táng
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Đại mộ, Không phòng, Trùng tang, Ly sào, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày NHÂM THÌN - 23/9 tức 19/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao TẤT – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương, Bất tương
Nên : an táng, chữa bệnh, cúng tế
XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Nguyệt hư.
Cử : vào đơn, động thổ, khai trương, lợp mái, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày QUÝ TỴ - 24/9 tức 20/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Chủy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp, Sát cống, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : đi xa, xuất hành, đính hôn,
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày GIÁP NGỌ - 25/9 tức 21/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Sâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên tài, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Trực tinh, Bất tương, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Địa phá, Địa tặc, Thiên cương, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu.
Cử : xây dựng, động thổ, khai trương, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày ẤT MÙI - 26/9 tức 22/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Âm đức, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô quả, Hoang vu, Nhân cách, Trùng phục. Ngày Tam nương
Cử : đính hôn, tẩn liệm, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày BÍNH THÂN - 27/9 tức 23/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn –Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Thiên mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát khánh, Phúc hậu
Nên : đi xa, thay đổi, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên ôn, Lôi công. Huyết chi. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày ĐINH DẬU - 28/9 tức 24/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Liễu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên thành, Quan nhật, Ích hậu, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Kim thần thất sát, Phủ đầu dát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày MẬU TUẤT - 29/9 tức 25/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tinh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức. Minh tinh, U vi, Tục thế
Nên : cúng tế, chữa bệnh, cầu phước
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt hỏa, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên lao, Huyết kỵ.
Cử : gác đòn dông, xây bếp, dọn nhà, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày KỶ HỢI - 30/9 tức 26/8 AL (Đ)
Hành MỘC- Sao TRƯƠNG – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã
Nên : đi xa, thay đổi, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thổ, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 9 DƯƠNG LỊCH
16/9 :Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozon
19/9/1977 : VN thành viênchính thức của LHQ
23/9/1945 : ngày Nam Bộ Kháng Chiến
27/9 : Ngày Du Lịch Thế giới
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 8 ÂM LỊCH
15/8 :Tết Trung Thu
16/8 : Hội Đền Nguyễn Trãi (Thường Tín, Hà tây)
15-20/8 : Hội Đền Kiếp Bạc (Hưng Đạo, Chí Linh – Hải Dương, từ 15-20/8 chính hội 20/8) Lễ giỗ Trần Hưng Đạo (20/8) – Hội Côn Sơn (Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương)
15-23/1 hội Xuân – 16-20/8 hội Thu)
26-28/8 : Hội đền Cuối (Gia Lộc, Hải Dương)
29-1/6-9 : Lễ Đôn Ta (Pithi Sen Dolta) lễ cúng ông bà tổ tiên của người Khmer (lễ lớn thứ hai sau Chôl Chnam Thmây)