Năm Quý Tị Tháng Sáu (Đủ) 25 Thứ Năm | 2013 August 1 Thursday |
Hành: Mộc Trực: Định Sao: Tĩn (*) | Ngày: Kỷ Hợi Kiến: Kỷ Mùi Tiết: Đại Thử (Nắng gắt)
| Giờ khởi đầu ngày: Giáp Tý Ngày này kỵ tuổi: Quý Tị, Đinh Tị Ngày Lục Nhâm: Không Vong (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể., nhưng cũng nên cẩn thận chọn giờ tốt khi có việc quan trọng vì ngày lục nhâm là Không Vong.
- Nên: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Đính hôn, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Nhận chức vụ, Nhập học, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Tập họp - hội họp bạn bè, Thực hiện việc tang chế - mai táng, Thu tiền - đòi nợ.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Đại Hao, Nhân Cách, Trùng Tang, Lôi Công, Không Phòng, Đại Không Vong, Hỏa Tinh.
- Cát Thần: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tam Hơp, Minh Đường.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
|
(*) TỈN MỘC LẠI (con Rái) Tỉn tinh tạo tác ruộng vườn xanh, Thi cử tên đề xướng nhất danh. Chôn cất, sửa phòng, phòng bịnh thác, Khai trương, mở cửa được sự thành. | (**) KHÔNG VONG (thuộc hành Thổ) Đừng mong tin tức. KHÔNG VONG sự việc chẳng lành, Tiểu nhân ngăn trở, việc đành dở dang. Cầu tài, mọi sự lỡ làng, Hành nhân bán lộ, còn đang lâm nàn. Mất của, của chẳng tái hoàn, Hình thượng, quan tụng, mắc oai tới mình. Bệnh hoạn ma ám, quỷ hành, Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an.
|
| | |