Năm Quý Tị Tháng Sáu (Đủ) 29 Thứ Hai | 2013 August 5 Monday |
Hành: Kim Trực: Thành Sao: Trương (*) | Ngày: Quý Mão Kiến: Kỷ Mùi Tiết: Đại Thử (Nắng gắt)
| Giờ khởi đầu ngày: Nhâm Tý Ngày này kỵ tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu Ngày Lục Nhâm: Xích Khẩu (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể., nhưng cũng nên cẩn thận chọn giờ tốt khi có việc quan trọng vì ngày lục nhâm là Xích Khẩu.
- Nên: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Khai trương - mở cửa hàng, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Mua cổ phiếu, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Thực hiện việc tang chế - mai táng, Thu tiền - đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Thiên Ngục, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Tiểu Không Vong, Thiên Hỏa.
- Cát Thần: Thiên Hỷ, Địa Tài, Kinh Tâm , Tam Hơp, Mẫu Thương, Hoàng Ân, Kim Đường.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Tí (23:00-0:59)
- Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Dậu (17:00-18:59)
| Giờ xấu: - Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Tuất (19:00-20:59)
- Hợi (21:00-22:59)
|
(*) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC (con Nai) Trương tinh sao tốt chọn mà dùng, Nối nghiệp vương hầu cận đế vương. Chôn cất, khai trương tiền của đến, Hôn nhân hòa hiệp phước miên trường. | (**) XÍCH KHẨU (thuộc hành Kim) Việc quan sự. XÍCH-KHẨU miệng tiếng đã đành, Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi. Mất của gấp rút tìm tòi, Hành nhân kinh hãi, dặm khơi chưa về. Trong nhà quái khuyển, quái kê, Bệnh hoạn coi nặng động về TÂY phương. Phòng người trù ếm vô thường, Còn e xúc nhiễm, ôn hoàng hại thân.
|
| | |