Từ ngày 1/8/2013 đến ngày 15/8/2013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến CANH THÂN – Tiết LẬP THU (thuộc Bảy ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Lập Thu : 7/8/2013 (tức ngày 1 tháng 7 ÂL) Ngày vào khí Xử Thử : 23/8/2013 (tức ngày 17 tháng 7 ÂL) Hành : MỘC (Thạch Lựu Mộc – Cây lựu mọc trên đá) – Sao : ĐÊ
Thứ năm – Ngày KỶ HỢI - 1/8 tức 25/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp . Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công, Trùng tang, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, đính hôn, tẩn liệm, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày CANH TÝ - 2/8 tức 26/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt không, Giải thần
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh
XẤU : Thiên ôn, Thiên hình, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Khô tiêu.
Cử : xây dựng, vào đơn, khai trương, lợp mái nhà, thay đổi, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày TÂN SỬU - 3/8 tức 27/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Nguyệt hình, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM DẦN - 4/8 tức 28/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, xuất hành, cầu tài, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày QUÝ MÃO - 5/8 tức 29/6 AL (Đ)
Hành KIM -Sao TRƯƠNG -Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu
TỐT : Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát
Cử : gác dòn dông, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày GIÁP THÌN - 6/8 tức 30/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Dực – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa
Nên : đi xa, xuất hành, thay đổi, an táng, chữa bệnh
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả, Bát phong. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt tận.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày ẤT TỴ - 7/8 tức 1/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Thiên phúc, Ngũ phú,U vi, Yếu yên, Lục hợp, Bất tương. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát.
Cử : đi sông nước, xây dựng, đính hôn, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày BÍNH NGỌ - 8/8 tức 2/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Nguyệt không, Nguyệt tài, Đại hồng sa
Nên : lợp mái nhà, giao dịch, khai trương, vào đơn, cúng tế
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tai sát, Hoàng sa, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày ĐINH MÙI - 9/8 tức 3/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Tuế hợp, Đại hồng sa, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Cô quả, Bát phong, Huyết chi. Ngày Tam nương.
Cử : dọn nhà, khai trương, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày MẬU THÂN - 10/8 tức 4/7 AL (T)
Hành THỔ – Sao Đê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Thiên đức hợp, Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên lao, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào, Kim thần thất sát..
Cử : mọi việc đều xấu, vào đơn, động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày KỶ DẬU - 11/8 tức 5/7 AL (T)
Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Âm đức
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát, Khô tiêu. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt kỵ.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày CANH TUẤT - 12/8 tức 6/7 AL (T)
Hành KIM- Sao TÂM – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Thiên quan, Thiên ân, Lộc khố, Kính tâm, Tư mệnh
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc, Trùng tang, Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xây dựng, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày TÂN HỢI – 13/8 tức 7/7 AL (T)
Hành KIM – Sao Vỹ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ
Nên : chữa bệnh, cúng tế, cầu phước
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ngũ hư, Đại mộ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày NHÂM TÝ - 14/8 tức 8/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao CƠ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên thụy, Phúc sinh, Tam hợp, Thời đức, Sát cống, Hoàng ân. Hoàng đạo Thanh long
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Đại hao.
Cử : nhóm họp, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày QUÝ SỬU - 15/8 tức 9/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao ĐẨU – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên ân, Thiên đức, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Ngũ quỹ, Thổ cấm.
Cử : đi xa, xuất hành, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 8 DƯƠNG LỊCH
6/8/1962 : Ngày quốc tế chống vũ khí nguyên tử
8/8/1967 : Ngày thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
15/8/1945 : Ngày truyền thống ngành Bưu Điện – Ngày chiến thắng phát xít Nhật
26/8/1975 : VN gia nhập phong trào không liên kết
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 7 ÂM LỊCH
9/7 : Hội đua thuyền Đào xá (Phú Thọ)
15/7 : Ngày lễ Vu Lan (Xá tội vong nhân) – Hội chùa An Thái (An Nhơn, Bình Định) – Hội làng Bảo Ninh (Tx Đồng Hới, Quảng Bình) (Rằm tháng 4 = hội cầu mưa)
19/7 : Hội bơi làng Võng La (Đông Anh – Hà Nội) 19-21/7 và 10-13/10