Năm Quý Tị Tháng Sáu (Đủ) 30 Thứ Ba | 2013 August 6 Tuesday |
Hành: Hỏa Trực: Thâu Sao: Dực (*) | Ngày: Giáp Thìn Kiến: Kỷ Mùi Tiết: Đại Thử (Nắng gắt)
| Giờ khởi đầu ngày: Giáp Tý Ngày này kỵ tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Đính hôn, Làm giấy hôn thú, Thực hiện việc tang chế - mai táng.
- Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Đặt bàn thờ, Động thổ, Giao dịch, Hỏi Luật sư, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm thủ tục hành chánh, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Sửa cửa hàng - tạo kho vựa, Sửa sang phòng ốc, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm, Trả tiền.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Bạch Hổ, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô quả, Nguyệt Tận, Tứ Tuyệt.
- Cát Thần: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Mã, Phổ Hộ, Đại Hồng Sa.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Dần (3:00-4:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
|
(*) DỰC HỎA XÀ (con Rắn) Dực tinh tối kỵ tạo cửa nhà, Ba năm hai lượt chủ nhân vong. Chôn cất, Hôn nhân đều bất lợi, Thiếu nữ lăng loàn khó trị xong. | (**) TIỂU KIẾT (thuộc hành Kim) Người mang tin mừng lại. Tiểu kiết là sự tốt lành, Trên đường công việc ta đành đắn đo. Đàn bà tin tức lại cho, Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương. Hành nhân tử lại quê hương, Trên đường giao tế lợi phần về ta. Mưu cầu mọi sự hợp hòa, Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm thuyên.
|
| | |